Thực đơn
Đô_la_Singapore Tiền xuVào năm 1967, những tiền xu đầu tiên đã được giới thiệu với các mệnh giá 1, 5, 10, 20 và 50 cents và 1 đô la. Những đồng tiền miêu tả các động vật hoang dã và các hình ảnh khác liên quan đến quốc đảo này và được thiết kế bởi Stuart Devlin, người đã vẽ mẫu thiết kế trên đồng tiền thập phân của Úc vào năm 1966. Các kích thước đều giống như đồng Ringgit Malaysia và dựa trên loại tiền đúc cũ của Singapore là đô la Malaya và British Borneo. Đồng 1 cent đúc làm bằng đồng trong khi các mệnh giá khác được đúc bằng đồng-niken. Sau đó, vào năm 1976 đồng 1 cent được chuyển sang đúc bằng đồng mạ thép. Việc sản xuất dòng tiền xu đầu tiên kết thúc vào năm 1985.
Series Thứ nhất (Marine Series) (1967–1985) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mệnh giá | Thông số kỹ thuật | Miêu tả | Ngày phát hành | |||||
Đường kính | Độ dày | Khối lượng | Vật liệu | Vành | Mặt trước | Mặt sau | ||
1 cent | 17.78 mm | 1.118 mm | 1.940 g | Đồng | Trơn | Nhà ở công cộng với đài phun nước ở trước và những đám mây phía sau | Mệnh giá và năm sản xuất | 12/06/1967 |
1 cent | 1.744 g | Đồng mạ thép | 1976 | |||||
5 cents | 16.26 mm | 1.02 mm | 1.410 g | Đồng niken | Khía răng cưa | Một con chim cổ rắn đang ngồi trong tổ và rỉa lông của nó. | Mệnh giá và năm sản xuất | 12/06/1967 |
5 cents | 1.260 g | Đồng niken mạ thép | ||||||
5 cents (FAO) | 21.23 mm | 1.27 mm | 1.240 g | Nhôm | Con cá cùng với biểu ngữ "INCREASE PRODUCTION" và "MORE FOOD FROM THE SEA." | 1971 | ||
10 cents | 19.41 mm | 1.40 mm | 2.83 g | Đồng niken | Con cá ngựa với 1 miếng rong biển được cách điệu. | 12/06/1967 | ||
20 cents | 23.60 mm | 1.78 mm | 5.66 g | Một con cá lưỡi kiếm dựa vào dòng nước. | ||||
50 cents | 27.76 mm | 2.03 mm | 9.33 g | Một con cá sư tử từ vùng nước nhiệt đới. | ||||
$1 | 33.32 mm | 2.39 mm | 16.85 g | Một con sử tử Singapore được cách điệu. | ||||
Vào năm 1985, những đồng xu thế hệ thứ hai đã được giới thiệu với các mệnh giá 1, 5, 10, 20 và 50 xu và 1 đô la. Mặt sau của những đồng tiền này được thiết kế bởi Christopher Ironside. Những đồng xu mới này cung cấp các đồng xu mệnh giá nhỏ hơn và mô tả chủ đề hoa văn. Tiền giấy một đô la bị ngưng phát hành và dần dần được thay bằng tiền xu được làm bằng nhôm đồng. Đồng 5 xu được đổi nguyên liệu thành nhôm đồng trong khi các đồng 10, 20, và 50 xu vẫn được làm bằng đồng niken. Ngoài ra, đồng tiền kỷ niệm bimetalic 5 đô la với các cạnh sò được định kỳ phát hành sau này. Những đồng xu này dự định sẽ bị ngưng lưu thông vào năm 2017.
Series Thứ hai (Floral Series) (1985–2017) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mệnh giá | Thông số kỹ thuật | Miêu tả | Ngày phát hành | |||||
Đường kính | Độ dày | Khối lượng | Vật liệu | Vành | Mặt trước | Mặt sau | ||
1 cent | 15.90 mm | 1.10 mm | 1.24 g | Đồng mạ kẽm | Trơn | Quốc huy, cụm từ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá và hình ảnh loài hoa ''Vanda'' 'Miss Joaquim' | 28/09/1987 |
5 cents | 16.75 mm | 1.22 mm | 1.56 g | Nhôm đồng | Khía răng cưa | Quốc huy, cụm từ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá và hình loài cây Monstera deliciosa | 2/12/1985 |
10 cents | 18.50 mm | 1.38 mm | 2.60 g | Đồng niken | Khía răng cưa | Quốc huy, cụm từ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá và hình ảnh loài hoa Jasminum multiflorum | 2/12/1985 |
20 cents | 21.36 mm | 1.72 mm | 4.50 g | Mệnh giá và hình ảnh loài cây Calliandra surinamensis | ||||
50 cents | 24.66 mm | 2.06 mm | 7.29 g | Khía răng cưa | Mệnh giá và hình ảnh loài hoa Allamanda cathartica | 2/12/1985 | ||
50 cents | Dòng chữ "Cộng hoà Singapore" và ký hiệu sư tử | 28/05/1990 | ||||||
$1 | 22.40 mm | 2.40 mm | 6.30 g | Nhôm đồng | Dòng chữ "Cộng hoà Singapore" và ký hiệu sư tử | Quốc huy, cụm từ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá và hình ảnh loài hoa Lochnera rosea | 28/09/1987 |
Ghi chú:
Vào ngày 21 tháng 2 năm 2013, Cơ quan tiền tệ Singapore đã ra mắt một loạt tiền xu mới với các mệnh giá 5, 10, 20, 50 xu và 1 đô la, và đã được đưa vào lưu thông vào ngày 26 tháng 6 năm 2013, với hình ảnh quốc huy và hình ảnh các danh lam thắng cảnh của Singapore. Các đồng xu được đúc bằng planchet mạ nhiều lớp, (đã được sử dụng bởi Cục Đúc tiền Hoàng gia Canada) và đi kèm với các tính năng bảo mật nâng cao để chống giả mạo. Các đồng xu cũng có thiết kế mới. Đồng xu một đồng đô la mới được làm bằng Bi-Metallic và có hình ảnh Merlion. Đồng xu 50 cents mới có hình cảng Singapore, đồng 20 cents mới miêu tả Sân bay Quốc tế Changi, đồng xu 10 cents miêu tả nhà ở công cộng. Đồng xu 5 cents miêu tả khu vực Esplanade.
Series Thứ ba (Iconic series) (2013–hiện tại) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mệnh giá | Thông số kỹ thuật | Miêu tả | Ngày phát hành | |||||
Đường kính | Độ dày | Khối lượng | Vật liệu | Vành | Mặt trước | Mặt sau | ||
5 cents | 16.75 mm | 1.22 mm | 1.70 g | Thép mạ kẽm | Trơn | Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá và hình ảnh The Esplanade | 26/06/2013 |
10 cents | 18.50 mm | 1.38 mm | 2.36 g | Thép mạ niken | Khía răng cưa bị ngắt đoạn | Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá và hình ảnh Nhà ở công cộng | 26/06/2013 |
20 cents | 21 mm | 1.72 mm | 3.85 g | Thép mạ niken | Khía răng cưa | Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá và hình ảnh Sân bay Quốc tế Changi | 26/06/2013 |
50 cents | 23 mm | 2.45 mm | 6.56 g | Thép mạ niken | Khía sò điệp | Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá và hình ảnh Cảng Singapore | 26/06/2013 |
1 dollar | 24.69 mm | 2.50 mm | 7.62 g | Vòng tròn đồng mạ kim loại bên ngoài và ở giữa là kim loại mạ niken | Khía răng cưa | Quốc huy, dòng chữ Singapore trong 4 ngôn ngữ chính thức | Mệnh giá, hình ảnh tượng Merlion và hình khắc raser nhỏ hình ảnh loài hoa Vanda Miss Joaquim | 26/06/2013 |
Thực đơn
Đô_la_Singapore Tiền xuLiên quan
Đô la Đô la Mỹ Đô la Singapore Đô la Úc Đô la Canada Đô la New Zealand Đô la thương mại Đô la Hồng Kông Đô la Tây Ban Nha Đô la BruneiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đô_la_Singapore http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=SG... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=SG... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=SG... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=EUR&C2=SG... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=SG... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=HKD&C2=SG... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=JPY&C2=SG... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=USD&C2=SG... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=VND&C2=SG...